Thông số kỹ thuật
Số nhân xử lý |
6 |
Số luồng xử lý |
12 |
Tốc độ xử lý |
Xung cơ bản 3.9GHz, xung tối đa 4.4GHz |
Total L2 Cache: |
3MB |
Total L3 Cache: |
16MB |
Unlocked: |
Yes |
CMOS: |
TSMC 7nm FinFET |
Kiến trúc |
AM4 |
PCI Express Version: |
PCIe® 3.0 |
Thermal Solution (PIB): |
Wraith Stealth |
Default TDP / TDP: |
65W |
Nhân đồ hoạ tích hợp |
Radeon RX Vega |
Bộ nhớ hỗ trợ |
DDR4 Up to 3200MHz Memory Channels: 2 |
Công nghệ |
AMD StoreMI Technology AMD Ryzen™ Master Utility AMD Ryzen™ VR-Ready Premium |
Product Family: |
AMD Ryzen™ Processors |
Product Line: |
AMD Ryzen™ 5 Desktop Processors |
Platform: |
Boxed Processor |
OPN Tray: |
100-000000065 |
OPN PIB: |
100-100000065BOX |
OPN MPK: |
100-100000065MPK |
Đánh giá CPU AMD Ryzen 5 5600G
CPU AMD Ryzen 5 5600G là 1 trong những APU đầu bảng Series Ryzen 5000 của AMD. CPU vẫn sử dụng Socket AM4 và có 6 nhân 12 luồng cùng xung nhịp tối đa 4.4Ghz.
Nổi bật nhất là GPU tích hợp Radeon với 7 nhân CUs, xung nhịp tối đa 1900Mhz và có thể hơn nữa qua quá trình Overclock
Hiệu năng
CPU AMD Ryzen 5 5600G sở hữu 6 nhân và 12 luồng giống với thế hệ cũ tuy nhiên sức mạnh mỗi nhân đã mạnh hơn rất nhiều. Xung nhịp cơ bản đạt 3.9Ghz và tối đa lên đến 4.4Ghz. Nếu có một chút kiến thức về phần cứng và Overclocking, bạn hoàn toàn có thể đẩy sức mạnh này lên thêm nữa.
GPU tích hợp giá trị
Với nhân đồ họa Radeon tích hợp, CPU AMD Ryzen 5 5600G sở hữu hiệu năng đồ họa nhỉnh hơn 1 chút so với GT 1030. Do đó APU này của AMD hoàn toàn có thể chơi tốt các tựa game nhẹ, đặc biệt là các tựa game online.
Khả năng tương thích
CPU AMD Ryzen 5 5600G vẫn sử dụng socket AM4 quen thuộc, CPU này có thế sử đụng được với các bo mạch chủ B450 (sau Update Bios), B550 hoặc X570, X570S.