THÔNG TIN CHI TIẾT
WAN Port | 4x Gigabit Ethernet RJ-45 |
LAN Port | 1x Gigabit Ethernet RJ-45 |
DMZ Port | 1x Gigabit Ethernet RJ-45 |
USB Port | 1x USB 3.0 + 1x USB 2.0 |
Console Port | 1x RJ-45 |
Performance |
|
NAT Throughput | 500 Mbps |
NAT Throughput w/ Hardware Acceleration | 900 Mbps |
IPsec VPN Performance | 200 Mbps (AES 256 bits) |
SSL VPN Performance | 90 Mbps |
Max. Number of NAT Sessions | 100,000 |
Max. Concurrent VPN Tunnels | 200 (f/w 3.8.8 or later) |
Max. Concurrent OpenVPN + SSL VPN | 50 |
Internet Connection |
|
IPv4 | PPPoE, DHCP, Static IP, PPTP/L2TP |
IPv6 | PPP, DHCPv6, Static IP, TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel |
Multi-VLAN/PVC | |
3G/4G/LTE WAN with USB modem | |
Load Balancing | IP-based, Session-based |
WAN Active on Demand | Link Failure, Traffic Threshold |
Connection Detection | ARP, Ping |
WAN Data Budget | |
Dynamic DNS | |
DrayDDNS | |
LAN Management |
|
VLAN | 802.1q Tag-based, Port-based |
Max. Number of VLAN | 8 |
Number of LAN Subnet | 8 |
DHCP Server | Multiple IP Subnet, Custom DHCP Options, Bind-IP-to-MAC |
LAN IP Alias | |
PPPoE Server | |
Port Mirroring | |
Local DNS Server | |
Conditional DNS Forwarding | |
Hotspot Web Portal | |
Hotspot Authentication | Click-Through, Social Login, SMS PIN, Voucher PIN, RADIUS, External Portal Server |
Networking |
|
Routing | IPv4 Static Routing, IPv6 Static Routing, Inter-VLAN Routing, RIP, BGP |
Policy-based Routing | Protocol, IP Address, Port, Domain, Country |
High Availability | |
DNS Security (DNSSEC) | |
Multicast | IGMP Proxy, IGMP Snooping, Bonjour |
Local RADIUS server | |
SMB File Sharing | (Requires external storage) |
VPN |
|
LAN-to-LAN | |
Teleworker-to-LAN | |
Protocols | PPTP, L2TP, IPsec, L2TP over IPsec, SSL, GRE, IKEv2, IKEv2-EAP, IPsec XAuth, OpenVPN(Host to LAN) |
User Authentication | Local, RADIUS, LDAP, TACACS+, mOTP |
IKE Authentication | Pre-Shared Key, X.509 |
IPsec Authentication | SHA-1, SHA-256, MD5 |
VPN Redundancy | Load Balancing, Failover |
Single-Armed VPN | |
NAT-Traversal (NAT-T) | |
DrayTek VPN Matcher | |
Firewall & Content Filtering |
|
NAT | Port Redirection, Open Ports, Port Triggering, DMZ Host, UPnP |
ALG (Application Layer Gateway) | SIP, RTSP, FTP, H.323, TFTP |
VPN Pass-Through | PPTP, L2TP, IPsec |
IP-based Firewall Policy | |
Content Filtering | Application, URL, DNS Keyword, Web Features, Web Category* (*: subscription required) |
DoS Attack Defense | |
Spoofing Defense | |
Bandwidth Management |
|
IP-based Bandwidth Limit | |
IP-based Session Limit | |
QoS (Quality of Service) | TOS, DSCP, 802.1p, IP Address, Port, Application |
VoIP Prioritization | |
Management |
|
Local Service | HTTP, HTTPS, Telnet, SSH v2, TR-069, FTP, SNMP |
Config File Export & Import | |
Config File Compatibility | Vigor3200 Series |
Firmware Upgrade | TFTP, HTTP, TR-069 |
2-Level Administration Privilege | |
Access Control | Access List, Brute Force Protection |
Syslog | |
Notification Alert | SMS, E-mail |
SNMP | v1, v2c, v3 |
Managed by VigorACS | |
Central VPN Management | 8 VPN |
Central AP Management | 30 VigorAP |
Central Switch Management | 10 VigorSwitch |
Physical |
|
Rack Mountable | Mouting Kit Included |
Power Supply | AC 110-220V @ 1A |
Max. Power Consumption | 15 watts |
Dimension | 273mm x 171mm x 45mm |
Weight | 1.35 kg |
Operating Temperature | 0 to 45°C |
Storage Temperature | -20 to 70°C |
Operating Humidity | 10 to 90% (non-condensing) |
Thiết bị cân bằng tải Draytek Vigor 3220 là một bộ định tuyến cân bằng tải có bốn cổng Gigabit Ethernet WAN, và có thêm 1 cổng USB 3.0 có thể hoạt động với các modem USB 3G / 4G / LTE để bổ sung thêm kết nối Internet không dây. Với khả năng truy cập WAN và hiệu suất cao của NAT, Vigor3220 đảm bảo kết nối Internet đáng tin cậy cho mạng có khoảng 200 host. Vigor3220 cũng cung cấp các tính năng cấp doanh nghiệp bao gồm VPN, Firewall, Content Filtering và Central Management Solution cho các điểm truy cập Vigor, làm cho nó trở thành giải pháp mạng hoàn hảo cho một doanh nghiệp cỡ trung bình, đặc biệt đối với những doanh nghiệp có trụ sở tại nhiều địa điểm hoặc có nhân viên làm việc từ xa.
Cân bằng tải WAN
Tối đa 5 liên kết WAN có thể hoạt động đồng thời trên loạt Vigor3220, bao gồm 4 Gigabit Ethernet và 1 kết nối di động 3G / 4G qua modem USB gắn vào cổng USB. Ở cấu hình mặc định, Vigor3220 tự động phân phối lưu lượng giữa tất cả các WAN đang hoạt động và xác định trọng số cân bằng tải dựa trên việc sử dụng băng thông của mỗi giao diện. Băng thông tổng hợp cũng có thể đạt được bằng cách sử dụng chế độ Load Balancing "Session-Based". Vigor3220 cũng có tính năng Data Budget Tool để theo dõi việc sử dụng dữ liệu trên mỗi WAN, sẽ được thiết lập lại hàng tháng (hoặc theo chu kỳ tùy chỉnh), quản trị viên có thể cấu hình router để tắt giao diện ngay lập tức hoặc gửi thông báo khi sử dụng dữ liệu đạt đến ngưỡng.
Draytek Vigor3220 là một máy chủ VPN mạnh mẽ
Vigor 3220 có thể là máy chủ VPN cho phép lên tới 100 kết nối đồng thời, bao gồm VPN LAN-to-LAN với các văn phòng chi nhánh, hoặc VPN Host-to-LAN cho các teleworkers. Tất cả các giao thức đường hầm tiêu chuẩn của ngành đều được hỗ trợ, bao gồm PPTP, L2TP, IPsec và GRE, và do đó tương thích với các thiết bị VPN của bên thứ ba. SSL VPN cũng được tích hợp trên Vigor3220 và DrayTek cũng cung cấp ứng dụng khách hàng chính thức miễn phí cho Windows, iOS và Android.
VLAN và nhiều mạng con
Vigor3220 có thể cung cấp kết nối Internet tốc độ cao cho tới 200 host và hỗ trợ tính năng Virtual LAN (VLAN) cho phép bạn tách toàn bộ mạng LAN thành các miền logic nhỏ hơn, giúp tăng cường bảo mật mạng cục bộ và nâng cao hiệu quả mạng.