THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Hãng sản xuất |
AMD |
Loại CPU |
Dành cho máy bàn |
Thế hệ |
Ryzen 5 4000 Series |
Tên gọi |
AMD Ryzen 5 4600G |
CHI TIẾT |
|
Socket |
AM4 |
Số nhân |
6 |
Số luồng |
12 |
Tốc độ cơ bản |
3.7GHz Upto 4.2GHz |
Cache |
384KB (L1) + 3MB (L2) +8MB (L3) |
Hỗ trợ bộ nhớ |
DDR4 3200 MHz |
Phiên bản PCI Express |
PCIe 4.0 |
TDP |
65W |
Tiến trình sản xuất |
TSMC 7nm |
Là một bước đột phá của AMD ở hạng mục CPU tầm trung. CPU AMD Ryzen 5 4600G với kết cấu 6 nhân 12 luồng và sở hữu cấu trúc Zen 2, Ryzen 5 4600G hoạt động tốt với hiệu năng vượt trội so với các thế hệ tiền nhiệm trước đó. Cùng chúng tôi tìm hiểu về AMD Ryzen 5 4600G chi tiết để hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm này nhé.
CPU AMD Ryzen 5 4600Gcó tên mã Renoir với hai công nghệ mới được áp dụng chính so với thế hệ APU cũ đó là dựa trên vi kiến trúc Zen 2 được cập nhật và kiến trúc đồ họa Vega.
CPU AMD Ryzen 5 4600Gđược dựa trên tiến trình 7nm cùng với 6 nhân 12 luồng, bộ nhớ đệm L3 Cache là 8MB và 3MB L2 cache nâng tổng số bộ nhớ đệm lên 11MB.
CPU AMD Ryzen 5 4600G có thiết kế Monolithic thay vì thiết kế Chiplet trên dòng Ryzen 3000 Matisse. Ngoài ra, mức xung nhịp cơ bản là 3,7GHz và mức xung Boost là 4.2GHz.
Đồ họa tích hợp đi kèm là dòng GPU Vega dựa trên tiến trình 7nm cải tiến đi kèm với 7 lõi đồ họa tốc độ xung nhịp là 1900 MHz, nó cũng hỗ trợ các công nghệ hình ảnh thông dụng nhất hiện nay như Display Port và HDMI.