THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thương hiệu | AMD Ryzen™ Processors |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | AMD Ryzen 5 |
Tên gọi | Ryzen 5 5600 |
CHI TIẾT | |
Socket | AM4 |
Số nhân | 6 |
Số luồng | 12 |
Tốc độ cơ bản | 3.5GHz |
Up to 4.4GHz | |
Cache |
L1 Cache: 384KB L2 Cache: 3MB L3 Cache : 32MB |
Hỗ trợ 64-bit | Có |
Hỗ trợ bộ nhớ |
2x1R: DDR4-3200 2x2R: DDR4-3200 4x1R: DDR4-2933 4x2R: DDR4-2667 |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa | Có |
Phiên bản PCI Express | 4.0 |
TDP | 65W |
Tản nhiệt | Mặc định đi kèm |
Bảo hành | 36 Tháng |
CPU AMD Ryzen 5 5600 là 1 trong những CPU mới nhất của Series Ryzen 5000 của AMD. CPU vẫn sử dụng Socket AM4 và có 6 nhân 12 luồng cùng xung nhịp tối đa 4.4Ghz.
Kiến trúc Zen 3
Ryzen 5000 Series sở hữu kiến trúc Zen 3 với nhiều thay đổi mang lại hiệu năng rất cao so với thế hệ cũ. Mỗi CCX giờ đây sẽ có 8 nhân/CCX, thay vì 4 nhân/CCX như Zen 2. Các CCX có thể chạy trên chế độ Single Thread hoặc Two Thread SMT, cho tối đa 16 luồng/CCX. Từ đó sẽ cho ra tối đa 16 nhân/32 luồng. Mỗi CCD giờ đây sẽ chỉ chứa 1 CCX, thay vì 2 như thế hệ tiền nhiệm.
Mỗi nhân Zen 3 trên Ryzen 5000 sẽ có 512kB Cache L2. Từ đó có 4MB cache L2/CCD và nếu CPU có 2 CCD thì tổng lượng cache L2 sẽ là 8MB. Đi cùng với đó, mỗi CCD sẽ có thêm 32MB cache L3 và sẽ hợp nhất lại thành 1, thay vì chia làm đôi như thế hệ trước.
Tất cả những cải tiến đó cho phép:
- Xung boost cao hơn
- IPC tăng lên tới 19%
- Giảm thiểu đáng kể độ trễ bộ nhớ
- Tăng tốc giao tiếp giữa nhân và cache